Bạn đang quan tâm đến giá phụ tùng ô tô chính hãng để chuẩn bị đem chiếc xe ô tô của bạn đi bảo dưỡng hay thay thế một số phụ tùng ô tô. Vậy thì hãy đọc bài viết này ngay nhé, Nhật Hoàng Auto sẽ đem đến cho bạn bảng giá phụ tùng ô tô chính hãng giá rẻ năm 2022.
Tại sao nên sử dụng phụ tùng ô tô nhập khẩu chính hãng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại phụ tùng xe ô tô cũng như các hãng phụ tùng xe ô tô được lập ra để đáp ứng nhu cầu sử dụng và nâng cấp của tất cả các loại xe ô tô. Nhưng muốn tìm một bảng giá phụ tùng ô tô rõ ràng và minh bạch lại không phải là một điều dễ dàng. Đã không ít khách hàng của Nhật Hoàng Auto gặp phải trường hợp khi đưa xe của mình đi bảo dưỡng và thay thế phụ tùng đã bị nhiều trường hợp không minh bạch về bảng giá phụ tùng ô tô, khiến lúc thanh toán khách hàng đã phải bỏ ra một số tiền rất lớn.
Để giúp quý vị và các bạn có thể nắm rõ về các loại phụ tùng xe ô tô và giá bán, thì ở bài viết này Nhật Hoàng Auto sẽ chia sẻ làm bản cập nhật mới nhất của bảng giá phụ tùng xe ô tô chính hãng giá rẻ năm 2022 của một số hãng xe để quý vị và các bạn có thể tham khảo giá trước khi sửa chữa và thay thế các loại phụ tùng xe ô tô.
Bảng giá phụ tùng ô tô các loại
Bảng giá phụ tùng ô tô chính hãng trên sẽ có sự thay đổi, chênh lệch theo thời gian, sự thay đổi giá của nhà cung cấp, biến động nền kinh tế. Nên những thông tin mà Nhật Hoàng Auto cùng cấp phía trên đều sẽ là cơ sở để khách hàng của Nhật Hoàng Auto tham khảo và cân nhắc trước khi đưa chiếc xe ô tô của mình đi bảo dưỡng hay thay thế phụ tùng.
Bảng giá phụ tùng ô tô Innova
Bảng giá phụ tùng xe ô tô Innova |
||
STT | Tên phụ tùng xe ô tô | Giá bán |
Bảng giá phụ tùng khung gầm xe ô tô Innova | ||
1 | Phuộc trước | 780.000 VNĐ – 1.500.000 VNĐ |
2 | Phuộc sau | 530.000 VNĐ – 750.000 VNĐ |
3 | Mâm ép | 2.000.000 VNĐ |
4 | Bố ly hợp | 1.950.000 VNĐ |
5 | Bố thắng trước | 1.300.000 VNĐ |
6 | Bố thắng sau | 1.050.000 VNĐ |
7 | Cao su chân máy | 750.000 VNĐ |
8 | Rotuyn lái trong | 700.000 VNĐ – 3.200.000 VNĐ |
Bảng giá phụ tùng điện xe ô tô Innova | ||
1 | Máy phát điện | 7.300.000 VNĐ |
2 | Đồng hồ taplo innova G | 9.600.000 VNĐ |
3 | Đồng hồ taplo innova J | 8.500.000 VNĐ |
4 | Cảm biến ABS | 2.800.000 VNĐ |
Bảng giá phụ tùng điện lạnh xe ô tô Innova | ||
1 | Lốc lạnh | 4.500.000 VNĐ – 7.600.000 VNĐ |
2 | Quạt dàn lạnh | 1.250.000 VNĐ |
3 | Dàn lạnh | 2.500.000 VNĐ |
4 | Dàn lạnh sau | 2.200.000 VNĐ |
5 | Dàn nóng | 4.500.000 VNĐ |
6 | Van tiết lưu | 400.000 VNĐ |
Bảng giá phụ tùng thân vỏ xe ô tô Innova | ||
1 | Đèn pha | 4.100.000 VNĐ |
2 | Đèn lái | 1.100.000 VNĐ |
3 | Đèn cản | 1.200.000 VNĐ |
4 | Cản trước | 1.200.000 VNĐ |
5 | Cửa xe | 7.100.000 VNĐ |
6 | Kính chiếu hậu | 3.200.000 VNĐ |
Bảng giá phụ tùng ô tô Honda
Bảng giá phụ tùng xe ô tô Honda |
||
STT | Tên phụ tùng xe ô tô | Giá bán |
1 | Đuôi cá Honda Civic | 2.200.000 VNĐ |
2 | Sét gạt mưa Honda Civic | 460.000 VNĐ |
3 | Lọc gió động cơ Honda Civic | 260.000 VNĐ |
Xem thêm >>> 5 lý do bạn nên sử dụng phụ tùng ô tô chính hãng của Nhật Hoàng Auto
Bảng giá phụ tùng ô tô Huyndai
Bảng giá phụ tùng xe ô tô Huyndai |
||
STT | Tên phụ tùng xe ô tô | Giá bán |
1 | Lọc gió | 1.200.000 VNĐ |
2 | Lọc nhiên liệu | 170.000 VNĐ |
3 | Láp ngang cầu sau | 7.100.000 VNĐ |
4 | Láp dọc đồng bộ | 20.500.000 VNĐ |
5 | Cao su chân máy trước | 900.000 VNĐ |
6 | Mâm ép | 6.900.000 VNĐ |
7 | Búp sen thắng sau | 700.000 VNĐ |
Mọi thông tin chi tiết, thắc mắc liên quan đến bảng giá phụ tùng ô tô chính hãng cần được giải đáp và tư vấn, quý vị và các bạn vui lòng liên hệ với Nhật Hoàng Auto để được tư vấn miễn phí từ các chuyên gia hàng đầu về xe ô tô. Quý khách hàng có thể liên hệ qua Hotline: 0384344682 – 0964694580